HỢP QUY KHĂN GIẤY, GIẤY VỆ SINH
Khăn giấy, giấy vệ sinh là các sản phẩm gần như không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Tiện nghi, sạch sẽ, nhanh gọn, thiết yếu, thế nhưng luôn tiềm ẩn những nguy cơ gây mất an toàn cho người sử dụng. Trước thực trạng đó, Bộ công thương ban hành thông tư 36/2017/TT-BCT kèm theo đó là QCVN 09 để điều chỉnh vấn đề chất lượng của các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh. Khi Thông tư bắt đầu có hiệu lực thì tất cả các doanh nghiệp sản xuất, gia công và nhập khẩu khăn giấy, giấy vệ sinh đều phải chứng nhận hợp quy
Theo đó một sản phẩm giấy chất lượng phải đáp ứng các chỉ tiêu cơ lý, hoá học, vi sinh như sau:
Các chỉ tiêu cơ lý
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
| ||||||
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
|
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh)
| ||||||||
Một lớp
|
Hai lớp
|
Ba lớp
|
Bốn lớp
|
Một lớp
|
Hai lớp
|
Ba lớp
| |||
1
|
Độ bền kéo, N/m, không nhỏ hơn:
|
TCVN 8309-4: 2009 (ISO 12625-4: 2005)
| |||||||
- Chiều dọc
|
100,0
|
110,0
|
180,0
|
200,0
|
90,0
|
100,0
|
150,0
| ||
- Chiều ngang
|
40,0
|
45,0
|
60,0
|
80,0
|
40,0
|
45,0
|
50,0
| ||
2
|
Tỷ lệ độ bền kéo ướt/độ bền kéo khô, %
|
5 - 15
|
-
|
-
|
-
|
TCVN 8309-5: 2010 (ISO 12625-5: 2005)
| |||
3
|
Khả năng hấp thụ nước, g/g, không nhỏ hơn
|
7,0
|
7,5
|
8,0
|
8,0
|
7,5
|
TCVN 8309-8: 2009 (ISO 12625-8: 2005)
|
Các chỉ tiêu hóa học
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ ẩm, %, không lớn hơn
|
8,0
|
TCVN 1867: 2010 (ISO 187: 2009)
|
2
|
pH nước chiết
|
6,5-7,5
|
TCVN 7066-1: 2008 (ISO 6588-1: 2005)
|
3
|
Độ bền màu của giấy (loại được làm trắng bằng chất tăng trắng huỳnh quang), mức, không nhỏ hơn
|
4
|
TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006)
|
4
|
Độ bền màu của giấy (loại được nhuộm màu và có các hình in)
|
Không dây màu
|
TCVN 10087: 2013 (EN 646: 2006)
|
5
|
Hàm lượng formaldehyt, mg/dm2, không lớn hơn
|
1,0
|
TCVN 8308: 2010 (EN 1541:2001)
|
6
|
Hàm lượng chì (Pb), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,003
|
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
|
7
|
Hàm lượng cadimi (Cd), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,002
|
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
|
8
|
Hàm lượng thủy ngân (Hg), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,002
|
TCVN 10092: 2013 (EN 12497: 2005)
|
Các chỉ tiêu vi sinh
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
| ||
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
|
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh)
|
Phương pháp thử
| ||
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
|
3 x 102
|
103
|
Phụ lục A.4
|
2
|
Tổng số nấm mốc, CFU/g, không lớn hơn
|
102
|
102
|
Phụ lục A.4
|
Trung tâm Giám định và chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert với đội ngũ chuyên gia chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật đông đảo, nhanh chóng, chuyên viên tư vấn nhiệt tình, hết mình vì khách hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng được phục vụ quý khách hàng.
Mọi vấn đề thắc mắc, cần tư vấn, hỗ trợ vui lòng liên hệ
Ms Thanh– Chuyên viên tư vấn Vietcert
SĐT: 0903 502 099
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét