Chủ Nhật, 22 tháng 10, 2017

NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM KHĂN GIẤY, GIẤY VỆ SINH THEO QCVN 09:2015/BCT

NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM KHĂN GIẤY, GIẤY VỆ SINH THEO QCVN 09:2015/BCT
------------
    Ngày 28/10/2015, Bộ công thương ban hành Quy chuẩn  - QCVN 09:2015/BCT - cho các các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy Tissue, sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1.1.2018.
     Theo thông tư này, các sản phẩm trước khi đưa ra thị trường cần được chứng nhận hợp quy phù hợp các quy chuẩn kỹ thuật được đưa ra.
Các yêu cầu kỹ thuật gồm 3 nhóm: 
I. Khoản 2.2.1. Các chỉ tiêu cơ lý (3)
Sn phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp ứng các yêu cầu về chỉ tiêu cơ lý quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu cơ lý
TT
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
Phương pháp thử
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh)
Một lớp
Hai lớp
Ba lớp
Bn lớp
Một lớp
Hai lớp
Ba lớp
1
Độ bền kéo, N/m, không nhỏ hơn:
>= 5 (Đã được chỉnh sửa trong thông tư 33/2016/TT - BCT)
-
-
-
TCVN 8309-4: 2009 (ISO 12625-4: 2005)
- Chiều dọc
100,0
110,0
180,0
200,0
90,0
100,0
150,0
- Chiều ngang
40,0
45,0
60,0
80,0
40,0
45,0
50,0
2
Tỷ lệ độ bền kéo ướt/độ bền kéo khô, %
5 - 15
-
-
-
TCVN 8309-5: 2010 (ISO 12625-5: 2005)
3
Khả năng hấp thụ nước, g/g, không nhỏ hơn
7,0
7,5
8,0
8,0
7,5
TCVN 8309-8: 2009 (ISO 12625-8: 2005)
II. Khoản 2.2.3. Các ch tiêu hóa học (8)
Các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp ứng các yêu cầu về chỉ tiêu hóa học quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu hóa học
TT
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
Phương pháp thử
1
Độ ẩm, %, không lớn hơn
8,0
TCVN 1867: 2010 (ISO 187: 2009)
2
pH nước chiết
6,5-7,5
TCVN 7066-1: 2008 (ISO 6588-1: 2005)
3
Độ bền màu của giấy (loại được làm trắng bằng chất tăng trắng huỳnh quang), mức, không nhỏ hơn
4
TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006)
4
Độ bền màu của giấy (loại được nhuộm màu và có các hình in)
Không dây màu
TCVN 10087: 2013 (EN 646: 2006)
5
Hàm lượng formaldehyt, mg/dm2, không lớn hơn
1,0
TCVN 8308: 2010 (EN 1541:2001)
6
Hàm lượng chì (Pb), mg/dm2, không lớn hơn
0,003
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
7
Hàm lượng cadimi (Cd), mg/dm2, không lớn hơn
0,002
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
8
Hàm lượng thủy ngân (Hg), mg/dm2, không lớn hơn
0,002
TCVN 10092: 2013 (EN 12497: 2005)
III. Khoản 2.2.3. Các chỉ tiêu vi sinh (2)
Các sn phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp ứng các yêu cầu về chỉ tiêu vi sinh quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Ch tiêu vi sinh
TT
Tên chỉ tiêu
Mức quy định

Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh)
Phương pháp thử
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
x 102
103
Ph lA.4
2
Tổng số nấm mốc, CFU/g, không lớn hơn
102
102
Ph lA.4

--------------------------- 
Nếu cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ: 
SĐT: 0903 541 599 - Ms Hiền
Mail: nghiepvu1@vietcert.org
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét